Từ vựng tiếng anh về xi lanh thủy lực

1 Mounting code Mã lắp ghép
2 Bore size Đường kính trong xi lanh
3 Rod size Đường kính cần piston
4 Odering code Mã đặt hàng
5 Cylinder seal kit Gioăng, phốt xi lanh
6 Boze size up to Đường kính xi lanh lớn nhất
7 Stroke up to any practical length Hành trình làm việc theo yêu cầu
8 Double acting/Single acting Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
Xi lanh tác động 2 chiều/1chiều
9 Primer Coating Có sơn lót
10 Rod End Clevis Kiểu lắp đầu xy-lanh hình chữ U: RC
11 Cap End Clevis Kiểu lắp đuôi xy-lanh hình chữ U: EC
12 Rod End Tang Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp trụ: RT
13 Cap End Tang Kiểu lắp đuôi xy-lanh khớp trụ: ET 
14 Rod End Spherical Bearing  Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp cầu: RB
15 Cap End Spherical Bearing Kiểu lắp đuôi xy-lanh khớp cầu: EB
16 Cross Tube Kiểu lắp dạng ống trụ tròn: CT
17 Cap End Flange Kiểu lắp đuôi xy-lanh bích hình vuông: EF
18 Rod End Flange Kiểu lắp đầu xy-lanh bích hình vuông: RF
19 Rod End Pin Hole Kiểu lắp đầu xy-lanh có lỗ trụ: PH
20 Rod End Threaded Kiểu lắp đầu xy-lanh có ren: TR
21 Mounting Style Mã lắp ghép đuôi xi lanh
22 Stroke Length Hành trình xi lanh
23 APD(double acting)/APS(single
acting)
Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
Xi lanh tác động 2 chiều/1chiều
24 Design type Mã nhà sản xuất
25 Barrel Vỏ xi lanh
26 Gland Cổ xi lanh
27 Pin eye/Clevis Tai lắp ghép
28 Ports Đường cấp dầu vào/ra
29 Piston seal, rod seal, wear ring,
Oring, Wiper
Bộ gioăng phốt
30 Telescopic  Xi lanh nhiều tầng
31 Tie Rod cylinder Xi lanh ghép gu-giông

(Còn tiếp - Sưu tầm internet)


2 nhận xét:

  1. Từ vựng tiếng anh về xi lanh thủy lực. Máy uốn ống thép

    Trả lờiXóa
  2. khi nen binh duong
    Bên mình chuyên cung cấp các sản phẩm về khí nén và thủy lực giá tốt và chất lượng tham khảo nha

    Trả lờiXóa