Xi lanh thủy lực Parker compact CHE

Được sử dụng đi kèm với bộ truyền động xi lanh EHA.
Xi lanh thủy lực Parker compact (CHE)
*  Cấu tạo xi lanh thủy lực Parker compact CHE
Cấu tạo xi lanh compact (CHE)


*  Cách check code xi lanh compact CHE
Ví dụ:  Xi lanh đường kính lồng 32mm, 1 cần, kiểu miệng tiêu chuẩn, serie CHE, piston có nam tâm, cổng T, phốt bằng cao su nitril, không có sử dụng ở các ứng dụng đặc biệt, ren cái, kiểu ren hệ Anh, hành trình 25mm.
32

T
CHE
3
T


9

A
25

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

1.  Đường kính lồng xi lanh
     -  Đường kính xi lanh (mm); 20, 25, 32, 40, 50, 63, 80, 100
2.  Số cần piston
     -  K:            Xi lanh 2 cần piston
     -  Để trống: Xi lanh 1 cần
3.  Kiểu lắp
     -  T:     Miệng tiêu chuẩn
     -  TN:  Miệng tiêu chuẩn với phốt cổ cần piston
     -  TR:  Kiểu tiêu chuẩn có trục ở đuôi xi lanh
     -  CA:  Kiểu lắp có giá treo chữ C bên ngoài
     -  J:      Kiểu lắp đầu bích hình chữ nhật
     -  H:    Kiểu lắp đuôi bích hình chữ nhật
4.  Series
     -  CHE: Kiểu xi lanh CHE
5.  Piston
     -  3:      Piston có nam châm
     -  5:      Cổ và đuôi piston bằng đồng có nam châm1
     -  9:      Cổ2 và đuôi bằng đồng không có nam châm
     -  B:      Piston không có nam châm
6.  Cổng
     -  T:     Cổng tiêu chuẩn SAE
     -  U:     Cổng kiểu NPTF
     -  R:     Cổng BSPP
7.  Phốt làm kín
     -  Để trống:  Phốt bằng cao su nitril (nitril là polyme tổng hợp của butadien và acrylonitrile được
                          tạo bằng phương pháp hóa nhũ tương)
     -  V:              Phốt bằng floro cacbon (CH4Cl)
8.  Tính năng đặc biệt
     -  S:     Dùng cho các ứng dụng đặc biệt ngoài đuôi cần piston
9.  Kiểu ren cần piston (1 cần)
     -  4:     Ren đực nhỏ
     -  8:     Ren đực trung
     -  9:     Ren cái
     -  55:   Khớp nối dạng bích
     -  3:     Loại đặc biệt3
10.  Kiểu ren cần piston (2 cần)
     -  4:     Ren đực nhỏ
     -  8:     Ren đực trung
     -  9:     Ren cái
     -  55:   Khớp nối dạng bích
     -  3:     Loại đặc biệt3
11. Kiểu ren cần piston
     -  A:    Theo hệ Anh (UNC hoặc UNF)
     -  M:   Theo hệ mét4
12. Chiều dài hành trình theo yêu cầu
     -  Tính bằng mm5
* Ghi chú
1
Đề nghị dùng công tắc kiểu lưỡi gà và công tắc dạng rắn riêng. Xem trang hướng dẫn về thông số và số thứ tự của chi tiết của công tắc lưỡi gà và công tắc dạng rắn. 
2
Cảm biến đường thẳng của xi lanh CPS yêu cầu cổ và cần piston bằng đồng (phải sử dụng riêng) 
3
Để sử dụng ren kiểu 3, đặc biệt "3" và đáp ứng các kích thước yêu cầu cho các kiểu KK, A và W (hoặc WP hoặc WR phụ thuộc vào kiểu lắp) hoặc để trang bị một bản phác thảo về kích thước.
4
Luôn luôn dùng M for cần piston kiểu 55
5
Xem sơ đồ lựa chọn hành trình làm việc tối đa ở bên phải

* Tính toán lực đẩy và nén của xi lanh
Lực ra của xi lanh được tính theo công thức sau:
F = (P x A)/10000
- F:  Lực ( KN)
- P:  Áp suất (bar)
- A:  Diện tích hữu ích của piston (mm2)
1.    Lực chọn cột áp suất làm việc theo mô tả.
2.    Trong cùng 1 cột, xác định lực yêu cầu (luôn làm tròn lên). Nếu cần piston đang ở trạng thái
3.    nén dùng dòng “Đẩy” và nếu cần piston đang ở vị trí đẩy dùng dòng “Kéo”.
4.    Ở dòng bên trái là kích thước lòng xi lanh yêu cầu.
5.    Nếu kích thước mở rộng của xi lanh quá lớn so với yêu cầu, tăng áp suất làm việc đến áp suất tối đa theo bảng dưới, nếu có thể tiến hành lại theo bước 1-3

* Lực đẩy và kéo (KN)
Đường kính lòng xi lanh ɸ
Đường kính
cần piston ɸ
Hướng làm việc
  Diện tích
  Piston(mm2)
Áp suất làm việc (Bar)
20
40
60
80
100
120
140
20
12
Đẩy
Kéo
314
201
0.63
0.4
1.26
0.80
1.88
1.21
2.51
1.61
3.14
2.01
3.77
2.41
4.40
2.81
25
14
Đẩy
Kéo
491
337
0.98
0.67
1.96
1.35
2.95
2.02
3.93
2.70
4.91
3.37
5.89
4.04
6.87
4.72
32
18
Đẩy
Kéo
804
550
1.61
1.10
3.22
2.20
4.83
3.30
6.43
4.40
8.04
5.50
9.65
6.60
11.3
7.70
40
22
Đẩy
Kéo
1257
877
2.51
1.75
5.03
3.51
7.54
5.26
10.1
7.01
12.6
8.77
15.1
10.5
17.6
12.3
50
29
Đẩy
Kéo
1963
1348
3.93
2.70
7.85
5.39
11.8
8.09
15.7
10.8
19.6
13.5
23.6
16.2
-
-
63
36
Đẩy
Kéo
3117
2099
6.23
4.20
12.5
8.40
18.7
12.6
24.9
16.8
31.2
21.0
-
-
-
-
80
45
Đẩy
Kéo
5027
3436
10.1
6.87
20.1
13.7
30.2
20.6
40.2
27.5
50.3
34.4
-
-
-
-
100
56
Đẩy
Kéo
7854
5391
15.7
10.8
31.4
21.6
47.1
32.3
62.8
43.1
78.5
53.9
-
-
-
-

* Hành trình tối đa
Đường kính lòng piston (ɸ)
Hành trình5 (mm)
Kiểu lắp
T, TN, TR
Kiểu lắp bắt bulon
J, H&CA
20
100
50
25
100
75
32
150
100
40
150
100
50
150
100
63
165
100
80
165
100
100
125
100
* Việc tăng thêm hành trình trong 1 mm có thể đạt được
* Nếu tăng thêm hành trình (đến chiều dài tối đa cho các kiểu lắp T, TN và TR) có thể nếu ngay từ đầu liên hệ với nhà sản xuất.

Series CHE
Tỉ lệ áp suất
Đường kính lòng xi lanh ɸ
Áp suất làm việc tối đa (bar)
20
140
25
140
32
140
40
140
50
120
63
100
80
100
100
100
Quy đổi

1 KN = 224.81 Lực pounds
1 bar = 14.50 psi
1mm = 0.03937 inch
1 mm2 = 0.00155 inch2

Còn rất nhiều thông số để lựa chọn code cho 1 xi lanh thủy lực Parker compact CHE, để tìm hiểu thêm các loại thông số khác tham khảo catalogue xi lanh thủy lực Parker compact CHE trong phần catalogue. Quay về trang xi lanh Parker




3 nhận xét:

  1. Còn rất nhiều thông số để lựa chọn code cho 1 xi lanh thủy lực Parker compact CHE. mua máy phun vữa

    Trả lờiXóa
  2. Cấu tạo xi lanh thủy lực Parker compact CHE. Máy uốn ống sắt

    Trả lờiXóa
  3. Nhà phân phối thuy luc binh duong uy tín, chất lượng, giá tốt ,Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi sẽ được giá tốt

    Trả lờiXóa